Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cù mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 2 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 2 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
Bình luận 0