Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+F9DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Đông phương chi nhật 2 - 東方之日 2 (Khổng Tử)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)
• Đông phương chi nhật 2 - 東方之日 2 (Khổng Tử)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0