Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: dị, dịch
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F9E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngôn hoài - 言懷 (Cao Biền)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ độc toạ - 秋夜獨坐 (Nguyễn Thiên Tích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đối trướng phát khách - 對帳發客 (Nguyễn Khuyến)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngôn hoài - 言懷 (Cao Biền)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ độc toạ - 秋夜獨坐 (Nguyễn Thiên Tích)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0