Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Unicode: U+F9E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Unicode: U+F9E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trương Hỗ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)
• Ngẫu đề - 偶題 (Trương Hỗ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0