Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Unicode: U+F9E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: mộc 木 (+3 nét)
Unicode: U+F9E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tiện hoa - 不羨花 (Lưu Thương)
• Chính sách đề vịnh chi 10 - 正冊題詠之十 (Tào Tuyết Cần)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一 (Tân Khí Tật)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn các văn địch - 山閣聞笛 (Dương Sĩ Ngạc)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) - 竹枝詞九首其九(山上層層桃李花) (Lưu Vũ Tích)
• Chính sách đề vịnh chi 10 - 正冊題詠之十 (Tào Tuyết Cần)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一 (Tân Khí Tật)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn các văn địch - 山閣聞笛 (Dương Sĩ Ngạc)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) - 竹枝詞九首其九(山上層層桃李花) (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0