Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1

Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Khuyết đề - 闕題 (Đỗ Phủ)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Thuỷ điệu từ kỳ 03 - 水調詞其三 (Trần Đào)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Vãn phát Quan San - 晚發關山 (Trịnh Giải)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Hàn thực - 寒食 (Triệu Đỉnh)
• Hàng Châu xuân vọng - 杭州春望 (Bạch Cư Dị)
• Khuyết đề - 闕題 (Đỗ Phủ)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Thuỷ điệu từ kỳ 03 - 水調詞其三 (Trần Đào)
• Tí Dạ xuân ca - 子夜春歌 (Lý Thạch)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Vãn phát Quan San - 晚發關山 (Trịnh Giải)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0