Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+F9E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tần Quán)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tần Quán)
• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) - 雜詩(舊山雖在不關身) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0