Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nê
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp - 李暇齋訪,賦此韻以答 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi phò mã - 贈崔駙馬 (Dương Cự Nguyên)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Lý Hạ Trai phỏng, phú thử vận dĩ đáp - 李暇齋訪,賦此韻以答 (Phạm Nhữ Dực)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi phò mã - 贈崔駙馬 (Dương Cự Nguyên)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm - 長沙送李十一銜 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0