Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Unicode: U+F9E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Unicode: U+F9E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất như ý - 不如意 (Trần Khản)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Tủng)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 080 - 哭華姜一百首其八十 (Khuất Đại Quân)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 - 自君之出矣其二 (Trương Cửu Linh)
• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Tủng)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 080 - 哭華姜一百首其八十 (Khuất Đại Quân)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 - 自君之出矣其二 (Trương Cửu Linh)
Bình luận 0