Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Unicode: U+F9E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Unicode: U+F9E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Đăng Tổng Trì các - 登總持閣 (Sầm Tham)
• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 3 - 五更轉-緣名利其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn - 仙子洞中有懷劉阮 (Tào Đường)
• Vọng La Phù - 望羅浮 (Ông Phương Cương)
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Đăng Tổng Trì các - 登總持閣 (Sầm Tham)
• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 3 - 五更轉-緣名利其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn - 仙子洞中有懷劉阮 (Tào Đường)
• Vọng La Phù - 望羅浮 (Ông Phương Cương)
Bình luận 0