Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Unicode: U+F9E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Unicode: U+F9E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác - 病中有友人招飲席上作 (Cao Bá Quát)
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thành đông cư - 城東居 (Đặng Minh Bích)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Lâm giang tống Hạ Chiêm - 臨江送夏瞻 (Bạch Cư Dị)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thành đông cư - 城東居 (Đặng Minh Bích)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0