Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lí, lý
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Unicode: U+F9E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Unicode: U+F9E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trung hành lạc kỳ 6 - 宮中行樂其六 (Lý Bạch)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Đề hoa diệp thi - 題花葉詩 (Đức Tông cung nhân)
• Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa - 題令狐家木蘭花 (Bạch Cư Dị)
• Mạn hứng kỳ 2 - 漫興其二 (Nguyễn Du)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 03 - 自君之出矣其三 (Thanh Tâm tài nhân)
• Văn chương tạo hoá - 文章造化 (Tào Tuyết Cần)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Đề hoa diệp thi - 題花葉詩 (Đức Tông cung nhân)
• Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa - 題令狐家木蘭花 (Bạch Cư Dị)
• Mạn hứng kỳ 2 - 漫興其二 (Nguyễn Du)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 03 - 自君之出矣其三 (Thanh Tâm tài nhân)
• Văn chương tạo hoá - 文章造化 (Tào Tuyết Cần)
• Việt khê oán - 越溪怨 (Lãnh Triêu Quang)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0