Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lệ, li, ly
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Unicode: U+F9EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Unicode: U+F9EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Tái hội Phó dật nhân - 再會傅逸人 (Trương Vịnh)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thố viên 2 - 兔爰 2 (Khổng Tử)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (2) - 無題 (2) (Kim Man-jung)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Tái hội Phó dật nhân - 再會傅逸人 (Trương Vịnh)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Thố viên 2 - 兔爰 2 (Khổng Tử)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (2) - 無題 (2) (Kim Man-jung)
Bình luận 0