Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nặc
Tổng nét: 10
Bộ: hễ 匸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰匸若
Unicode: U+F9EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: hễ 匸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰匸若
Unicode: U+F9EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 익
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Xuất xử - 出處 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Xuất xử - 出處 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0