Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: nịch, niệu
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰氵弱
Unicode: U+F9EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰氵弱
Unicode: U+F9EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 익
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)
Bình luận 0