Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lân
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Unicode: U+F9F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: phụ 阜 (+12 nét)
Unicode: U+F9F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 인
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• U cư - 幽居 (Jingak Hyesim)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• U cư - 幽居 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0