Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lân
Tổng nét: 23
Bộ: ngư 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 23
Bộ: ngư 魚 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 인
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục - 答北人問安南風俗 (Hồ Quý Ly)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Há đệ hí tặng trạng nguyên Thôi Chiêu Vĩ - 下第戲贈狀元崔昭緯 (Trương Thự)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca phụng hoạ kỳ 1 - 漁歌奉和其一 (Uchikonaishinō)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Há đệ hí tặng trạng nguyên Thôi Chiêu Vĩ - 下第戲贈狀元崔昭緯 (Trương Thự)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca phụng hoạ kỳ 1 - 漁歌奉和其一 (Uchikonaishinō)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tam vận tam thiên kỳ 1 - 三韻三篇其一 (Đỗ Phủ)
• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)
Bình luận 0