Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâm
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Unicode: U+F9F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Unicode: U+F9F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 임
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Tru Lâm 1 - 株林 1 (Khổng Tử)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân nhật cảm hoài - 春日感懷 (Nguyễn Văn Siêu)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Tru Lâm 1 - 株林 1 (Khổng Tử)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân nhật cảm hoài - 春日感懷 (Nguyễn Văn Siêu)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0