Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâm
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+F9F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 임
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0