Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lâm
Tổng nét: 17
Bộ: thần 臣 (+11 nét)
Unicode: U+F9F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thần 臣 (+11 nét)
Unicode: U+F9F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 임
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ngưu Kiệu)
• Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二 (Tôn Phần)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Tạc ức - 昨憶 (Cao Bá Quát)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ngưu Kiệu)
• Đại nội tặng biệt kỳ 2 - 代內贈別其二 (Tôn Phần)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Tạc ức - 昨憶 (Cao Bá Quát)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0