Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: lập
Tổng nét: 5
Bộ: lập 立 (+0 nét)
Unicode: U+F9F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: lập 立 (+0 nét)
Unicode: U+F9F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 입
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch lộ tư - 白鷺鷥 (Lý Bạch)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Âu Dương Tu)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Trần tướng Cúng Hoa tự - 陳相供花寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Âu Dương Tu)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa - 有木其七-凌霄花 (Bạch Cư Dị)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Trần tướng Cúng Hoa tự - 陳相供花寺 (Vũ Duy Vỹ)
Bình luận 0