Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: trạng
Tổng nét: 8
Bộ: tường 爿 (+4 nét), khuyển 犬 (+4 nét)
Unicode: U+F9FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: tường 爿 (+4 nét), khuyển 犬 (+4 nét)
Unicode: U+F9FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 장
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Trạng Nguyên từ - 狀元祠 (Bùi Cơ Túc)
• Du Húc hải môn - 遊旭海門 (Lê Thánh Tông)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Trạng Nguyên từ - 狀元祠 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0