Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thậm, thập
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Unicode: U+F9FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Unicode: U+F9FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 집
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nữ nhi tình - 女兒情 (Dương Khiết)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Luận thi kỳ 01 - 論詩其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nữ nhi tình - 女兒情 (Dương Khiết)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0