Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: trà
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Unicode: U+F9FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Unicode: U+F9FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 차
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đề Thiên Thai sơn - 題天台山 (Ngô Thì Chí)
• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)
• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Phân thuỷ - 分水 (Hồ Chí Minh)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Đề Thiên Thai sơn - 題天台山 (Ngô Thì Chí)
• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)
• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Mao trai thư hoài - 茅齋書懷 (Nguyễn Thiên Tích)
• Phân thuỷ - 分水 (Hồ Chí Minh)
• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0