Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thích, thứ
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Unicode: U+F9FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Unicode: U+F9FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 척
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” - 陪鄭公秋晚北池臨眺 (Đỗ Phủ)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân - 次潼關先寄張十二閣老使君 (Hàn Dũ)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
Bình luận 0