Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thế, thiết
Tổng nét: 4
Bộ: đao 刀 (+2 nét)
Unicode: U+FA00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 4
Bộ: đao 刀 (+2 nét)
Unicode: U+FA00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 체
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Tần lâu nguyệt - 秦樓月 (Hướng Tử Nhân)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thượng hoàng tam đài - 上皇三台 (Vi Ứng Vật)
• Tùng phong ngâm tặng biệt - 松風吟贈別 (Tuy Lý Vương)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nhương Tây hàn vọng - 瀼西寒望 (Đỗ Phủ)
• Tần lâu nguyệt - 秦樓月 (Hướng Tử Nhân)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thượng hoàng tam đài - 上皇三台 (Vi Ứng Vật)
• Tùng phong ngâm tặng biệt - 松風吟贈別 (Tuy Lý Vương)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0