Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đạc, độ
Tổng nét: 9
Bộ: nghiễm 广 (+6 nét)
Unicode: U+FA01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: nghiễm 广 (+6 nét)
Unicode: U+FA01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 탁
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)
• Đinh Mão tân tuế tác - 丁卯新歲作 (Nguyễn Thông)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hoạ Vạn Niên thành Thiếu phủ “Ngụ trực” - 和萬年成少府寓直 (Tiền Khởi)
• Hoàng hĩ 4 - 皇矣 4 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Ức giang liễu - 憶江柳 (Bạch Cư Dị)
• Đinh Mão tân tuế tác - 丁卯新歲作 (Nguyễn Thông)
• Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲 (Nguyễn Thường)
• Hoạ Vạn Niên thành Thiếu phủ “Ngụ trực” - 和萬年成少府寓直 (Tiền Khởi)
• Hoàng hĩ 4 - 皇矣 4 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Ức giang liễu - 憶江柳 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0