Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: trạch
Tổng nét: 6
Bộ: miên 宀 (+3 nét)
Unicode: U+FA04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: miên 宀 (+3 nét)
Unicode: U+FA04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 택
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán thôn vi Phó xử sĩ phú - 半村為傅處士賦 (Trương Chứ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Trường An nguyệt dạ dữ hữu nhân thoại Cố Sơn - Cố nhân - 長安月夜與友人話故山-故人 (Triệu Hỗ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行 (Cao Thích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Trường An nguyệt dạ dữ hữu nhân thoại Cố Sơn - Cố nhân - 長安月夜與友人話故山-故人 (Triệu Hỗ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0