Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hàng, hành
Tổng nét: 6
Bộ: xích 彳 (+3 nét), hành 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: xích 彳 (+3 nét), hành 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Hoàng Đình Kiên)
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄内 (Khổng Bình Trọng)
• Lam giang chu trung mạn hứng - 藍江舟中漫興 (Phan Thúc Trực)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống Nguyên nhị thích Giang Tả - 送元二適江左 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄内 (Khổng Bình Trọng)
• Lam giang chu trung mạn hứng - 藍江舟中漫興 (Phan Thúc Trực)
• Tái thần khúc - 賽神曲 (Vương Kiến)
• Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư - 尋南溪常山道人隱居 (Lưu Trường Khanh)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tống Nguyên nhị thích Giang Tả - 送元二適江左 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
Bình luận 0