Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hàng, hành
Tổng nét: 6
Bộ: xích 彳 (+3 nét), hành 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: xích 彳 (+3 nét), hành 行 (+0 nét)
Unicode: U+FA08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Hoàn tự Quảng Lăng - 還自廣陵 (Tần Quán)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Miên 8 - 綿 (Khổng Tử)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Tống huynh - 送兄 (Như Ý trung nữ tử)
• Tống Thôi thập tam đông du - 送崔十三東遊 (Tiền Khởi)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Hoàn tự Quảng Lăng - 還自廣陵 (Tần Quán)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Thang Trân)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Miên 8 - 綿 (Khổng Tử)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Tống huynh - 送兄 (Như Ý trung nữ tử)
• Tống Thôi thập tam đông du - 送崔十三東遊 (Tiền Khởi)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0