Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: giáng, hàng
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Unicode: U+FA09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Unicode: U+FA09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 항
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thiệu mân 2 - 召旻 2 (Khổng Tử)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thiệu mân 2 - 召旻 2 (Khổng Tử)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0