Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đạc, độ, khoác, khuếch
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Unicode: U+FA0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 확
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0