Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ngoạt, ngột, ô
Tổng nét: 3
Bộ: nhân 儿 (+1 nét)
Hình thái: ⿱一儿
Thương Hiệt: MU (一山)
Unicode: U+FA0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 3
Bộ: nhân 儿 (+1 nét)
Hình thái: ⿱一儿
Thương Hiệt: MU (一山)
Unicode: U+FA0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Ngụ hứng (Đột ngột môn tiền thập nhị phong) - 寓興(突兀門前十二峰) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Ngụ hứng (Đột ngột môn tiền thập nhị phong) - 寓興(突兀門前十二峰) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 - 春日有感其一 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0