Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: trủng
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Unicode: U+FA10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Unicode: U+FA10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hối Am điếu tì bà nhạc phủ kỳ 1 - 題悔菴弔琵琶樂府其一 (Bành Tôn Duật)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古 (Vũ Tông Phan)
• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)
• Tế Chiêu Quân - 祭昭君 (Tản Đà)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh trủng - 青塚 (Đỗ Mục)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古 (Vũ Tông Phan)
• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)
• Tế Chiêu Quân - 祭昭君 (Tản Đà)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh trủng - 青塚 (Đỗ Mục)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
Bình luận 0