Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tình
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Hình thái: ⿰日靑
Unicode: U+FA12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Hình thái: ⿰日靑
Unicode: U+FA12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Bảo Đài sơn - 登寶臺山 (Trần Nhân Tông)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Tiêu Lâm thư ốc tuyệt cú - 蕉林書屋絕句 (Lương Thanh Tiêu)
• Ức vương tôn - Đông - 憶王孫-冬 (Lý Trọng Nguyên)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sơn gia - 山家 (Trương Kế)
• Tiêu Lâm thư ốc tuyệt cú - 蕉林書屋絕句 (Lương Thanh Tiêu)
• Ức vương tôn - Đông - 憶王孫-冬 (Lý Trọng Nguyên)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân song kỷ kiến - 春窗紀見 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
Bình luận 0