Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ích
Tổng nét: 10
Bộ: mẫn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Unicode: U+FA17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mẫn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Unicode: U+FA17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: jik1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thái thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thái thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0