Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: thần
Tổng nét: 10
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示申
Nét bút: 丶一丨ノ丶丨フ一一丨
Unicode: U+FA19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰示申
Nét bút: 丶一丨ノ丶丨フ一一丨
Unicode: U+FA19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Du Nam Hoa tự - 遊南華寺 (Nguyễn Trãi)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Hà Nội Đồng Cổ từ - 贈河內銅鼓祠 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Du Nam Hoa tự - 遊南華寺 (Nguyễn Trãi)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Giai hạ ngô đồng hốt nhiên bán khô cảm nhi hữu tác - 階下梧桐忽然半枯感而有作 (Tiền Thục Sinh)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Hà Nội Đồng Cổ từ - 贈河內銅鼓祠 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
Bình luận 0