Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tường
Tổng nét: 10
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Hình thái: ⿰示羊
Unicode: U+FA1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Hình thái: ⿰示羊
Unicode: U+FA1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vô đề (Nhất quốc nguy nguy nhất bảo vương) - 無題(一國巍巍一寶王) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0