Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tinh
Tổng nét: 14
Bộ: mễ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米靑
Unicode: U+FA1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mễ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米靑
Unicode: U+FA1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七 (Hồ Xuân Hương)
• Điếu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七 (Hồ Xuân Hương)
• Điếu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)
• Mạc phủ tức sự - 幕府即事 (Nguyễn Du)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
Bình luận 0