Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: chư, gia
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言者
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Unicode: U+FA22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kỳ 12 - 其十二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kỳ 12 - 其十二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0