Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: đô
Tổng nét: 10
Bộ: ấp 邑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰者阝
Unicode: U+FA26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: ấp 邑 (+8 nét)
Hình thái: ⿰者阝
Unicode: U+FA26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Xuân tuyết - 春雪 (Hàn Dũ)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây tử trang mạn - 西子妝慢 (Trương Viêm)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Xuân tuyết - 春雪 (Hàn Dũ)
Bình luận 0