Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: phạn
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+0 nét)
Hình thái: ⿰飠反
Unicode: U+FA2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thực 食 (+0 nét)
Hình thái: ⿰飠反
Unicode: U+FA2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiểu Cô sơn - 小孤山 (Cố Huống)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngẫu thư công quán bích - 偶書公館壁 (Nguyễn Du)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiểu Cô sơn - 小孤山 (Cố Huống)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0