Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Unicode: U+FA31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Unicode: U+FA31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trương tăng do tuý tăng đồ - 題張僧繇醉僧圖 (Hoài Tố thiền sư)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Lục thuỷ - 淥水 (Tùng Thiện Vương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức Long Đội sơn kỳ 1 - 憶龍隊山其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Lục thuỷ - 淥水 (Tùng Thiện Vương)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức Long Đội sơn kỳ 1 - 憶龍隊山其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
Bình luận 0