Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: miễn, vấn
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+FA32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+FA32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Quy nhạn (Văn đạo kim xuân nhạn) - 歸雁(聞道今春雁) (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Quy nhạn (Văn đạo kim xuân nhạn) - 歸雁(聞道今春雁) (Đỗ Phủ)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0