Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: mẫn, miễn
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Unicode: U+FA33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hữu hoài kỳ 2 - 秋夜有懷其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 12 - 菊秋百詠其十二 (Phan Huy Ích)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu dạ hữu hoài kỳ 2 - 秋夜有懷其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0