Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: cần
Tổng nét: 13
Bộ: lực 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: lực 力 (+11 nét)
Unicode: U+FA34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ông Thụ)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xích chuỷ hầu - 赤嘴猴 (Trần Duệ Tông)
• Y Châu ca - 伊州歌 (Vương Duy)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu - 催東潮州出木頭 (Phạm Nhữ Dực)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 2 - 酬禮部寺班李維淳贈別其二 (Phan Huy Thực)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xích chuỷ hầu - 赤嘴猴 (Trần Duệ Tông)
• Y Châu ca - 伊州歌 (Vương Duy)
Bình luận 0