Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
Bình luận 0