Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0