Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ti, ty
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thập 十 (+6 nét)
Unicode: U+FA35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Giả Đảo mộ - 賈島墓 (Lý Động)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Giả Đảo mộ - 賈島墓 (Lý Động)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 01 - 間詠其一 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện - 送許棠先輩之官涇縣 (Trịnh Cốc)
Bình luận 0