Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, hát, ới
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Unicode: U+FA36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Unicode: U+FA36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng)
Bình luận 0