Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: ái, hát, ới
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Unicode: U+FA36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Unicode: U+FA36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Tùng Thiện Vương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0