Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tằng
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)
• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Khải Định cửu niên xuân - 啟定九年春 (Trần Hữu Đáp)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Thính vũ - 聽雨 (Huệ Phố công chúa)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Trù biên lâu - 籌邊樓 (Tiết Đào)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Khải Định cửu niên xuân - 啟定九年春 (Trần Hữu Đáp)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Thính vũ - 聽雨 (Huệ Phố công chúa)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Trù biên lâu - 籌邊樓 (Tiết Đào)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0