Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tằng
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lăng đạo trung - 巴陵道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Đồ kinh Tần Thuỷ Hoàng mộ - 途經秦始皇墓 (Hứa Hồn)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Minh nguyệt dạ lưu biệt - 明月夜留別 (Lý Quý Lan)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Tiền xuất tái kỳ 7 - 前出塞其七 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tần Thuỷ Hoàng mộ - 途經秦始皇墓 (Hứa Hồn)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Minh nguyệt dạ lưu biệt - 明月夜留別 (Lý Quý Lan)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Tiền xuất tái kỳ 7 - 前出塞其七 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0