Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tằng
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thi 尸 (+12 nét)
Unicode: U+FA3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Nạn hữu xuy địch - 難友吹笛 (Hồ Chí Minh)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Thái tang tử - Thư Bác Sơn đạo trung bích - 采桑子-書博山道中壁 (Tân Khí Tật)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hứa Cảnh Phiền)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Nạn hữu xuy địch - 難友吹笛 (Hồ Chí Minh)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Sơn trung tức sự - 山中即事 (Nguyễn Du)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 1 - 新嘉波竹枝詞其一 (Phan Thanh Giản)
• Thái tang tử - Thư Bác Sơn đạo trung bích - 采桑子-書博山道中壁 (Tân Khí Tật)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hứa Cảnh Phiền)
Bình luận 0