Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: kí, ký
Tổng nét: 9
Bộ: vô 无 (+5 nét)
Unicode: U+FA42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: vô 无 (+5 nét)
Unicode: U+FA42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Phạn xá cảm tác - 飯舍感作 (Cao Bá Quát)
• Thảo trùng 3 - 草蟲 3 (Khổng Tử)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Xa lân 3 - 車鄰 3 (Khổng Tử)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Ngoạn sơ nguyệt - 玩初月 (Lạc Tân Vương)
• Phạn xá cảm tác - 飯舍感作 (Cao Bá Quát)
• Thảo trùng 3 - 草蟲 3 (Khổng Tử)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Xa lân 3 - 車鄰 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0