Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: kí, ký
Tổng nét: 9
Bộ: vô 无 (+5 nét)
Unicode: U+FA42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: vô 无 (+5 nét)
Unicode: U+FA42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo du thiên - 告遊篇 (Đào Hoằng Cảnh)
• Cát nhật 1 - 吉日1 (Khổng Tử)
• Chi Lăng nhân kỳ 3 - 支陵人其三 (Vũ Cố)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Nam sơn 3 - 南山 3 (Khổng Tử)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Cát nhật 1 - 吉日1 (Khổng Tử)
• Chi Lăng nhân kỳ 3 - 支陵人其三 (Vũ Cố)
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục tiêu 2 - 蓼蕭 2 (Khổng Tử)
• Nam sơn 3 - 南山 3 (Khổng Tử)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
Bình luận 0