Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: mai
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+FA44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Unicode: U+FA44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其六 (Vương Miện)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tiểu đào hồng - 小桃紅 (Trình Cai)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
• Văn thái phong lưu - 文采風流 (Tào Tuyết Cần)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật - 夏日 (Đới Phục Cổ)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tiểu đào hồng - 小桃紅 (Trình Cai)
• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè)
• Văn thái phong lưu - 文采風流 (Tào Tuyết Cần)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴) (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0