Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: hải
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+FA45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+FA45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự - 薄春簡阮正字 (Cao Bá Quát)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phong Kinh chu trung - 風涇舟中 (Cống Sư Thái)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行 (Tào Thực)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách - 大別山詠禹柏 (Lê Tắc)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Phong Kinh chu trung - 風涇舟中 (Cống Sư Thái)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行 (Tào Thực)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
Bình luận 0