Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: chử, hử
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+FA46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Unicode: U+FA46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Hấp phố - 泊歙浦 (Phương Nhạc)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Đinh Mão tân tuế tác - 丁卯新歲作 (Nguyễn Thông)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 20 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 4 - Lộng chức - 菊秋百詠其二十-湖陽五弄其四-弄織 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Đinh Mão tân tuế tác - 丁卯新歲作 (Nguyễn Thông)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0