Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: bi
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Unicode: U+FA4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Unicode: U+FA4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Quan Âm nham - 遊觀音巖 (Phan Huy Ích)
• Đề danh bi - 題名碑 (Bùi Cơ Túc)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Kỳ 07 - Đề Tiền Lê Nam Giao đàn - 其七-題前黎南郊壇 (Vũ Tông Phan)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Quá Lê miếu nhân đề - 過黎廟因題 (Bạch Đông Ôn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
• Đề danh bi - 題名碑 (Bùi Cơ Túc)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Kỳ 07 - Đề Tiền Lê Nam Giao đàn - 其七-題前黎南郊壇 (Vũ Tông Phan)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Nhai Môn yết Tam Trung từ - 崖門謁三忠祠 (Trần Cung Doãn)
• Quá Lê miếu nhân đề - 過黎廟因題 (Bạch Đông Ôn)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Ức gia tiên nghiêm cảm tác - 憶家先嚴感作 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0