Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: xã
Tổng nét: 7
Bộ: kỳ 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: kỳ 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dân tình - 民情 (Vũ Cố)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Nhị Sơ cố lý - 二疏故里 (Nguyễn Du)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận - 曉別復和方亭次韻 (Cao Bá Quát)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình)
• Nhị Sơ cố lý - 二疏故里 (Nguyễn Du)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Doãn Khuê)
Bình luận 0