Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: xã
Tổng nét: 7
Bộ: kỳ 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: kỳ 示 (+3 nét)
Unicode: U+FA4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bác Lãng Sa - 博浪沙 (Trần Phu)
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Dân tình - 民情 (Vũ Cố)
• Đề tự bích kỳ 2 - 題寺壁其二 (Lã Quần)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Tống Vương Nguyệt Hữu quy Hàng Châu kỳ 1 - 送王月友歸杭州其一 (Triệu Mạnh Phủ)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)
• Dân tình - 民情 (Vũ Cố)
• Đề tự bích kỳ 2 - 題寺壁其二 (Lã Quần)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Tống Vương Nguyệt Hữu quy Hàng Châu kỳ 1 - 送王月友歸杭州其一 (Triệu Mạnh Phủ)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0