Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Hán Việt: tổ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bác Lãng Sa - 博浪沙 (Trần Phu)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đại nghĩ Thọ Xương doãn Trần Nhược Sơn công tiễn Nguyễn Hữu Độ - 代擬壽昌尹陳若山公餞阮有度 (Lê Khắc Cẩn)
• Hùng Vương - 雄王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãn bái Lạc Viên từ - 晚拜樂園祠 (Nguyễn Địch)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đại nghĩ Thọ Xương doãn Trần Nhược Sơn công tiễn Nguyễn Hữu Độ - 代擬壽昌尹陳若山公餞阮有度 (Lê Khắc Cẩn)
• Hùng Vương - 雄王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Sơn Trương tự - 山張寺 (Trình Thuấn Du)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãn bái Lạc Viên từ - 晚拜樂園祠 (Nguyễn Địch)
Bình luận 0